Bảng giá cửa kính, vách kính chống cháy có kiểm định
Bên cạnh các loại cửa thép chống cháy, thì cửa kính chống cháy – vách kính chống cháy cũng là một trong những hạng mục quan trọng – giải pháp chống cháy hiệu quả, đảm bảo an toàn và phòng chống cháy nổ được sử dụng tại nhiều công trình. Đặc biệt là những công trình tập trung đông người, như trung tâm thương mại, chung cư, bệnh viện, trường học,… Bài viết này sẽ giúp bạn cập nhật mới nhất bảng báo giá cửa kính chống cháy, vách kính chống cháy tại 3CGreen.
Sản phẩm cửa kính – vách kính chống cháy 3CGreen đạt chuẩn kiểm định chống cháy theo tiêu chuẩn EI của cục PCCC. Giúp công trình của bạn trở nên bảo vệ an toàn đa chiều không gian sống và làm việc.

3CGreen xin cảm ơn sự quan tâm của Quý Khách đến sản phẩm của chúng tôi. Căn cứ trên hồ sơ kỹ thuật công trình nhận được, chúng tôi xin trân trọng gửi đến Quý Khách Báo Giá sản phẩm cửa kính chống cháy, vách kính chống cháy do chúng tôi sản xuất, cho công trình như sau:
BÊN BÁN | BÊN MUA |
CÔNG TY TNHH TNHH MTV VẬT LIỆU XANH 3C | |
Địa chỉ: Km07QL21A Xã Lương Sơn, Tỉnh Phú Thọ | |
Tel/ Fax/ Email: contac@3cg.vn | |
MS thuế/ MS Doanh Nghiệp: 5400550649 | |
Người đại diện: Dương Văn Thành – SĐT: 0906 222 516 |
Chi tiết về sản phẩm | Ký hiệu | Đ.vị tính | Đơn giá VNĐ Chưa VAT | Xuất xứ | |
Cửa kính chống cháy EI60, 1 cánh mở quay 1 chiều | m² | 7.000.000 | 3CElectric | ||
Loại/ KT Tiêu chuẩn | Cửa kính chống cháy 1 cánh/ từ 1.5m² – 2.8m² | ||||
Mã hiệu sản xuất | 3CG-CK60S01pm | ||||
Cấp độ chống cháy | EI 60 (60 phút) | ||||
Vật liệu chính | Thép làm khung bao dày 1.5mm; thép làm khung cánh dày 1.2mm | ||||
Kính chống cháy | Kính chống cháy tiêu chuẩn EI60 phút, độ dày 25mm | ||||
Kích thước mặt cắt ngang khung | W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao cả hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói. | ||||
Zoăng chặn khói | Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói | ||||
Vị trí lắp khóa | Vị trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính từ cạnh dưới của cánh cửa | ||||
Sơn/ màu sơn tiêu chuẩn | Sơn tĩnh điện màu ghi xám nhôm xingfa/ Sơn sần Joton FTX | ||||
Phụ kiện kèm cho cửa (Giá đã bao gồm công lắp) | |||||
Bản lề | Bản lề INOX SU304 | BL-SU304 | cái | 80.000 | Việt Nam |
Khóa cửa MZ16-304C | Khóa an toàn loại tay gạt INOX-304, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong, có chốt gạt nhỏ chống va đập, lõi kháo bằng đồng | MZ16-304C | Bộ | 520.000 | Oval VN(OEM)/ 02Yrs |
Tay co thủy lực Oval | Tay co thủy lực DC-071 Lực co 65-85kg (OEM by Oval)/Dùng cho loại cửa có chiều rộng từ 950mm trở lên | DC-071 | Bộ | 340.000 | Oval VN(OEM)/ 02Yrs |
Silicone | Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) | hộp | 65.000 | EUROONE/VN | |
Bulong, nở nhựa | Vít M8x60 + Nở nhựa | V | Bộ | 10.000 | Việt Nam |
Hồ sơ nghiệm thu PCCC | Báo cáo kết quả thử nghiệm ĐH PCCC Bộ Công An cấp cho mẫu đốt; tem kiểm định theo tiêu chuẩn nhà sản xuất | CK1C EI60 (1220×2440) | bộ | Liên hệ 3CGreen | 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam |
Cửa kính chống cháy EI60, 02 cánh mở quay 1 chiều | m² | 7.800.000 | 3CElectric | ||
Loại/ KT Tiêu chuẩn | Cửa kính chống cháy 2 cánh/ từ 1.6m²- 4.8m² | ||||
Mã hiệu sản xuất | 3CG-CK60D01pm | ||||
Cấp độ chống cháy | EI 60 (60 phút) | ||||
Vật liệu chính | Thép làm khung bao dày 1.5mm; thép làm khung cánh dày 1.2mm | ||||
Kính chống cháy | Kính chống cháy tiêu chuẩn EI60 phút, độ dày 25mm | ||||
Kích thước mặt cắt ngang khung | W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao cả hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói. | ||||
Zoăng chặn khói | Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói | ||||
Vị trí lắp khóa | Vị trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính từ cạnh dưới của cánh cửa | ||||
Sơn/ màu sơn tiêu chuẩn | Sơn tĩnh điện màu ghi xám nhôm xingfa/ Sơn sần Joton FTX | ||||
Phụ kiện kèm cho cửa (Giá đã bao gồm công lắp) | |||||
Bản lề | Bản lề INOX SU304 | BL-SU304 | cái | 80.000 | Việt Nam |
Khóa cửa MZ16-304C | Khóa an toàn loại tay gạt INOX-304, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong, có chốt gạt nhỏ chống va đập, lõi kháo bằng đồng | MZ16-304C | Bộ | 520.000 | Oval VN(OEM)/ 02Yrs |
Tay co thủy lực Oval | Tay co thủy lực DC-071 Lực co 65-85kg (OEM by Oval)/Dùng cho loại cửa có chiều rộng từ 950mm trở lên | DC-071 | Bộ | 340.000 | Oval VN(OEM)/ 02Yrs |
Chốt âm trong cánh | Chốt âm lật cố định cánh phụ inox MC150 | MC150 | Bộ | 160.000 | Oval VN 02Yrs |
Silicone | Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) | hộp | 65.000 | EUROONE/VN | |
Bulong, nở nhựa | Vít M8x60 + Nở nhựa | V | Bộ | 10.000 | Việt Nam |
Giấy chứng nhận PCCC | Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa chống cháy 60 phút/ (Cục PCCC Bộ Công An cấp chứng nhận mẫu thiết kế đốt đạt tiêu chuẩn) | CK2C EI60 (2.000×5.4) | bộ | Liên hệ 3CGreen | 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam |
CỬA KÍNH CHỐNG CHÁY QUAY 2 CHIỀU | |||||
Cửa kính chống cháy 02 cánh EI60, quay bản lề sàn 2 chiều | m² | 8.000.000 | 3CElectric vn/ 02 Yrs | ||
Loại/ KT Tiêu chuẩn | Cửa kính chống cháy 2 cánh/ từ 2.0m²- 4.6m² | ||||
Mã hiệu sản xuất | 3CG-CK60D02pm | ||||
Cấp độ chống cháy | EI 60 (60 phút) | ||||
Vật liệu chính | Thép làm khung bao dày 1.5mm; thép làm khung cánh dày 1.2mm | ||||
Kính chống cháy | Kính chống cháy tiêu chuẩn EI60 phút, độ dày 25mm | ||||
Kích thước mặt cắt ngang khung | W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao cả hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói. | ||||
Zoăng chặn khói | Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói | ||||
Vị trí lắp khóa | Vị trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính từ cạnh dưới của cánh cửa | ||||
Sơn/ màu sơn tiêu chuẩn | Sơn tĩnh điện mầu ghi xám nhôm xingfa/ Sơn sần Joton FTX | ||||
Phụ kiện kèm cho cửa (Giá đã bao gồm công lắp) | |||||
Bản lề sàn | Bản lẻ thuỷ lực, chịu tải trọng tới 100kg | HD203 | Bộ | 1.480.000 | China/ 02 Yrs |
Bộ ngõng xoay chuyên dụng | Ngõng trên khung, ngõng trên cánh và ngõng dưới cánh | Bộ | 286.000 | China/ 02 Yrs | |
Khoá sàn | Khoá inox, miệng khoá âm sàn | KMS | Bộ | 515.000 | Việt Nam/ 02 Yrs |
Tay nắm | Tay nắm inox 304 bóng dài 600mm | Cặp | 410.000 | Việt Nam/ 02 Yrs | |
Silicone | Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 4,5m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) | hộp | 65.000 | EUROONE/VN | |
Bulong, nở nhựa | Vít M8x60 + Nở nhựa | Bộ | 11.600 | Việt Nam/ 02 Yrs | |
Giấy chứng nhận PCCC | Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa chống cháy 60 phút/ (Cục PCCC Bộ Công An cấp chứng nhận mẫu thiết kế đốt đạt tiêu chuẩn) | CK2C-2C EI60 (2.000×4.60) | bộ | Liên hệ 3CGreen | 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam |
Chứng nhận PCCC | Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa chống cháy 90 phút/ (Cục PCCC Bộ Công An cấp chứng nhận mẫu thiết kế đốt đạt tiêu chuẩn) | Bộ | Liên hệ 3CGreen | CSPCCC Việt Nam | |
VÁCH KÍNH chống cháy | |||||
Vách kính chống cháy EI60 | m² | 6.800.000 | 3CElectric vn/ 02 Yrs | ||
Mã hiệu sản xuất | 3CG-FGW60 | ||||
Cấp độ chống cháy | EI60 (60 phút) | ||||
Vật liệu chính | Thép làm khung bao dày 1.2 – 1.5mm (Mạ hoặc ZAM) | ||||
Kính chống cháy | Kính chống cháy tiêu chuẩn EI60 phút, độ dày 25mm | ||||
Kích thước mặt cắt ngang khung | |||||
Zoăng chặn khói | Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói | ||||
Vị trí lắp khóa | Vị trí lắp khóa (nếu có) 1100mm tính từ cạnh dưới của cánh cửa | ||||
Sơn/ màu sơn tiêu chuẩn | Sơn tĩnh điện mầu ghi xám nhôm xingfa/ Sơn sần Joton FTX | ||||
Phụ kiện kèm cho cửa (Giá đã bao gồm công lắp) | |||||
Silicone | Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 4,5m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) | hộp | 65.000 | EUROONE/VN | |
Bulong, nở nhựa | Vít M8x60 + Nở nhựa | Bộ | 11.600 | Việt Nam/ 02 Yrs | |
Chứng nhận PCCC | Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa chống cháy 90 phút/ (Cục PCCC Bộ Công An cấp chứng nhận mẫu thiết kế đốt đạt tiêu chuẩn) | Bộ | Liên hệ 3CGreen | CSPCCC Việt Nam |
Phụ kiện mở rộng cho cửa kính chống cháy – vách kính chống cháy
PHỤ KIỆN MỞ RỘNG, LỰA CHỌN | |||||
Bản lề INOX 304 | Bản lề bậc INOX SU304 | BL-SU304 | cái | 86.000 | 3CElectric |
Doorsill | Doorsill Inox SU304; 1.2mm | DS-SU304 | m | 260.000 | |
Doorsill | Doorsill Inox SU201; 1.2mm | DS-SU201 | m | 210.000 | |
Khóa cửa MZ16-304C | Khóa an toàn loại tay gạt INOX-304, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong, có chốt gạt nhỏ chống va đập, lõi kháo bằng đồng | MZ16-304C | Bộ | 520.000 | Oval VN(OEM)/ 02Yrs |
Tay co thủy lực Oval | Tay co thủy lực DC-071 Lực co 65-85kg (OEM by Oval)/Dùng cho loại cửa có chiều rộng từ 950mm trở lên, cửa kinh chống cháy | DC-071 | Bộ | 340.000 | |
Tay nắm INOX | Tay Nắm Inox -304 (Tay nắm kéo cửa) | PULL | Bộ | 175.000 | Oval VN 02Yrs |
Tay đẩy INOX | Tay đẩy Inox -304 (Tay đây cửa) | PUSH | Bộ | 175.000 | |
Khóa tay gạt cao cấp cỡ lớn | Khóa tay gạt, một đầu chìa khóa, một đầu chốt, chốt khóa kép, có chốt gạt nhỏ chống va đập (Kháo cỡ lớn). | OV-DD3 | Bộ | 880.000 | Oval VN(OEM)/ 02Yrs |
Khóa thông minh OV1 | Khóa thông minh kỹ thuật số Oval Smart lock F1821 | OV-F1821 | Bộ | 2.500.000 | |
Khóa thông minh OV2 | Khóa thông minh kỹ thuật số Oval Smart lock F2216 | OV-F2216 | Bộ | 2.360.000 | |
Gia công lỗ lắp khóa | Gia công lỗ, tăng cứng bên trong phù hợp với khóa tay gạt | LK-TG | lỗ | 70.000 | 3CElectric |
Gia công lỗ lắp khóa TM | Gia công lỗ, tăng cứng bên trong phù hợp với khóa Thông Minh | LK-TM | lỗ | 100.000 | |
Nẹp phào khung | Nẹp phào khung cửa (dùng được cho cả khung đơn và khung kép, hình bên cạnh)/ màu sơn tương đồng với màu khung cửa | N-KH | m | 94.000 | Việt Nam |
Ghi chú về giá bán cửa kính chống cháy, vách kính chống cháy:
1. Các thay đổi và chi phí khi thay đổi:
- Cửa tiêu chuẩn: Là cửa có k.thước, màu sơn, thiết kế cơ bản như môt tả trong bảng giá trên
- Màu tiêu chuẩn: Sơn Jotun màu Grey FTX (Jotun G Style D80F2- Xem mẫu màu, tương tự màu ghi xám của khung Nhôm Xingpha)
- Thay đổi sang màu Ghi đặc biệt: Giá + thêm 140.000đ/m² cửa (98.000đ/ m² chi phí vật tư)
- Cửa phi tiêu chuẩn về k.thước: Là cửa có k.thước vượt quá 15% k.thước lớn nhất , hoặc nhỏ nhất như quy định trong bảng giá này, phải được thông qua thiết kế và tính đến khả thi trong việc đạt được cấp chống cháy theo quy định hay không đạt, có khả thi trong năng lực sản xuất , ngoài việc phải thông qua cấp chống cháy thì việc có k.thước phi tiêu chuẩn đơn giá sẽ tăng lên từ 10-20% như bảng giá trên.
2. Các đơn giá trên đã bao gồm:
– Giá đã bao gồm chi phí bảo hành 24 tháng với cửa, 24 tháng với Phụ kiện theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
3. Các đơn giá trên chưa bao gồm:
– Chi phí đục tường, trám trét tường, cắt sàn, cắt lanh tô, đổ vữa vào mặt lưng khung bao (nếu có)
– Chi phí thay tường gạch lỗ bằng gạch đặc hoặc bằng bê tông tại các vị trí neo vít nở (nếu có)
4. Điều kiện thương mại cơ bản
– Đặt hàng 30% – 50% ngay khi ký hợp đồng, Thanh toán đến 80% khi giao đủ hàng hóa (Thông báo giao hàng), quyết toán 100% khi hoàn thành lắp đặt và cấp đủ giấy tờ liên quan đến chứng nhận PCCC, căn bản bên Bán bỏa lãnh tạm ứng và đặt cọc (nếu cần), bên Mua bảo lãnh thanh toán cho cả hợp đồng.
Trân trọng cảm ơn!