Panel bông khoáng là gì? Các loại panel bông khoáng trên thị trường hiện nay
Trong xu hướng xây dựng hiện đại, việc ưu tiên sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường, tiết kiệm chi phí và năng lượng ngày càng được quan tâm. 3CGreen đã nhanh chóng đưa ra thị trường sản phẩm panel bông khoáng – lựa chọn hàng đầu cho các công trình cần cách âm, cách nhiệt hiệu quả.
1. Panel bông khoáng là gì?
Panel bông khoáng là loại vật liệu xây dựng dạng tấm được cấu thành từ lớp lõi bông khoáng (rockwool) và hai mặt ngoài là lớp tôn mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm. Với đặc tính cách nhiệt, cách âm, chống cháy vượt trội, panel bông khoáng ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình đòi hỏi yêu cầu cao về an toàn và hiệu quả năng lượng.
2. Thành phần và cấu tạo của panel bông khoáng
Panel bông khoáng được cấu tạo bởi ba lớp chính:
-
Lớp lõi bông khoáng: Làm từ sợi đá bazan tự nhiên nung chảy ở nhiệt độ cao, sau đó kéo thành sợi mảnh, có khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lửa rất tốt. (xem thêm)
-
Hai lớp tôn bề mặt: Thường là tôn mạ kẽm, tôn mạ nhôm kẽm (AZ) hoặc tôn sơn tĩnh điện, giúp tăng độ bền cơ học, chống ăn mòn và thẩm mỹ cho sản phẩm.
-
Lớp keo kết dính: Liên kết chặt chẽ giữa lõi bông khoáng và lớp tôn ngoài, đảm bảo độ bền vững cao cho toàn bộ tấm panel.

3. Các sản phẩm panel bông khoáng từ 3CGreen
3.1 Panel bông khoáng tỷ trọng 80kg/m³
♦ Các sản phẩm Panel bông khoáng có lớp giữa bông khoáng tỷ trọng là 80kg/m³
- • Panel bông khoáng dày 50mm, tole dày 0,35mm (xem chi tiết)
Cấu tạo 2 lớp tole mạ màu dày 0,35mm, lớp giữa bông khoáng, liên kết hèm tiêu chuẩn, có U ngàm tăng cứng 2 cạnh tấm Mã sp 3CG-P50B80T0.35G500W Độ dày tấm 50mm (±2%) Khổ tiêu chuẩn / độ dài tối đa Khổ hữu dụng 1000mm / max 12000mm Vật liệu thép tấm 2 mặt ngoài Tole mạ màu dày 0.35mm, SX theo tiêu chuẩn ASTM A755/A755M, độ cứng G500, màu ghi sáng (dải màu trắng) Vật liệu trong tấm Bông khoáng chống chát tỷ trọng 80kg/m3, không có hoạt chất CFCs, HCFC và chất Amiang (Asbestos) kết hợp keo liên kết chuyên dùng Vị trí lắp đặt Sử dụng làm vách trong/ngoài - • Panel bông khoáng dày 50mm, tole dày 0,4mm
Cấu tạo 2 lớp tole mạ màu dày 0,4mm, lớp giữa bông khoáng, liên kết hèm tiêu chuẩn, có U ngàm tăng cứng 2 cạnh tấm Mã sp 3CG-P50B80T0.4G500W Độ dày tấm 50mm (±2%) Khổ tiêu chuẩn / độ dài tối đa Khổ hữu dụng 1000mm / max 12000mm Vật liệu thép tấm 2 mặt ngoài Tole mạ màu dày 0.4mm, SX theo tiêu chuẩn ASTM A755/A755M, độ cứng G500, màu ghi sáng (dải màu trắng) Vật liệu trong tấm Bông khoáng chống chát tỷ trọng 80kg/m3, không có hoạt chất CFCs, HCFC và chất Amiang (Asbestos) kết hợp keo liên kết chuyên dùng Vị trí lắp đặt Sử dụng làm vách trong/ngoài - • Panel bông khoáng dày 75mm, tole dày 0,35mm
Cấu tạo 2 lớp tole mạ màu dày 0,35mm, lớp giữa bông khoáng, liên kết hèm tiêu chuẩn, có U ngàm tăng cứng 2 cạnh tấm Mã sp 3CG-P50B80T0.35G500W Độ dày tấm 75mm (±2%) Khổ tiêu chuẩn / độ dài tối đa Khổ hữu dụng 1000mm / max 12000mm Vật liệu thép tấm 2 mặt ngoài Tole mạ màu dày 0.35mm, SX theo tiêu chuẩn ASTM A755/A755M, độ cứng G500, màu ghi sáng (dải màu trắng) Vật liệu trong tấm Bông khoáng chống chát tỷ trọng 80kg/m3, không có hoạt chất CFCs, HCFC và chất Amiang (Asbestos) kết hợp keo liên kết chuyên dùng Vị trí lắp đặt Sử dụng làm vách trong/ngoài - • Panel bông khoáng dày 75mm, tole dày 0,4mm
Cấu tạo 2 lớp tole mạ màu dày 0,4mm, lớp giữa bông khoáng, liên kết hèm tiêu chuẩn, có U ngàm tăng cứng 2 cạnh tấm Mã sp 3CG-P50B80T0.35G500W Độ dày tấm 75mm (±2%) Khổ tiêu chuẩn / độ dài tối đa Khổ hữu dụng 1000mm / max 12000mm Vật liệu thép tấm 2 mặt ngoài Tole mạ màu dày 0,4mm, SX theo tiêu chuẩn ASTM A755/A755M, độ cứng G500, màu ghi sáng (dải màu trắng) Vật liệu trong tấm Bông khoáng chống chát tỷ trọng 80kg/m3, không có hoạt chất CFCs, HCFC và chất Amiang (Asbestos) kết hợp keo liên kết chuyên dùng Vị trí lắp đặt Sử dụng làm vách trong/ngoài - • Panel bông khoáng dày 100mm, tole dày 0,35mm
Cấu tạo 2 lớp tole mạ màu dày 0,35mm, lớp giữa bông khoáng, liên kết hèm tiêu chuẩn, có U ngàm tăng cứng 2 cạnh tấm Mã sp 3CG-P50B80T0.35G500W Độ dày tấm 100mm (±2%) Khổ tiêu chuẩn / độ dài tối đa Khổ hữu dụng 1000mm / max 12000mm Vật liệu thép tấm 2 mặt ngoài Tole mạ màu dày 0.35mm, SX theo tiêu chuẩn ASTM A755/A755M, độ cứng G500, màu ghi sáng (dải màu trắng) Vật liệu trong tấm Bông khoáng chống chát tỷ trọng 80kg/m3, không có hoạt chất CFCs, HCFC và chất Amiang (Asbestos) kết hợp keo liên kết chuyên dùng Vị trí lắp đặt Sử dụng làm vách trong/ngoài - • Panel bông khoáng dày 100mm, tole dày 0,4mm
Cấu tạo 2 lớp tole mạ màu dày 0,4mm, lớp giữa bông khoáng, liên kết hèm tiêu chuẩn, có U ngàm tăng cứng 2 cạnh tấm Mã sp 3CG-P50B80T0.35G500W Độ dày tấm 100mm (±2%) Khổ tiêu chuẩn / độ dài tối đa Khổ hữu dụng 1000mm / max 12000mm Vật liệu thép tấm 2 mặt ngoài Tole mạ màu dày 0.4mm, SX theo tiêu chuẩn ASTM A755/A755M, độ cứng G500, màu ghi sáng (dải màu trắng) Vật liệu trong tấm Bông khoáng chống chát tỷ trọng 80kg/m3, không có hoạt chất CFCs, HCFC và chất Amiang (Asbestos) kết hợp keo liên kết chuyên dùng Vị trí lắp đặt Sử dụng làm vách trong/ngoài
3.2 Panel bông khoáng tỷ trọng 100kg/m³
♦ Các sản phẩm Panel bông khoáng có lớp giữa bông khoáng tỷ trọng là 100kg/m³
- • Panel bông khoáng dày 50mm, tole dày 0,35mm
Cấu tạo 2 lớp tole mạ màu dày 0,35mm, lớp giữa bông khoáng, liên kết hèm tiêu chuẩn, có U ngàm tăng cứng 2 cạnh tấm Mã sp 3CG-P50B80T0.35G500W Độ dày tấm 50mm (±2%) Khổ tiêu chuẩn / độ dài tối đa Khổ hữu dụng 1000mm / max 12000mm Vật liệu thép tấm 2 mặt ngoài Tole mạ màu dày 0.35mm, SX theo tiêu chuẩn ASTM A755/A755M, độ cứng G500, màu ghi sáng (dải màu trắng) Vật liệu trong tấm Bông khoáng chống chát tỷ trọng 100kg/m3, không có hoạt chất CFCs, HCFC và chất Amiang (Asbestos) kết hợp keo liên kết chuyên dùng Vị trí lắp đặt Sử dụng làm vách trong/ngoài - • Panel bông khoáng dày 50mm, tole dày 0,4mm
Cấu tạo 2 lớp tole mạ màu dày 0,4mm, lớp giữa bông khoáng, liên kết hèm tiêu chuẩn, có U ngàm tăng cứng 2 cạnh tấm Mã sp 3CG-P50B80T0.4G500W Độ dày tấm 50mm (±2%) Khổ tiêu chuẩn / độ dài tối đa Khổ hữu dụng 1000mm / max 12000mm Vật liệu thép tấm 2 mặt ngoài Tole mạ màu dày 0.4mm, SX theo tiêu chuẩn ASTM A755/A755M, độ cứng G500, màu ghi sáng (dải màu trắng) Vật liệu trong tấm Bông khoáng chống chát tỷ trọng 100kg/m3, không có hoạt chất CFCs, HCFC và chất Amiang (Asbestos) kết hợp keo liên kết chuyên dùng Vị trí lắp đặt Sử dụng làm vách trong/ngoài - • Panel bông khoáng dày 75mm, tole dày 0,35mm
Cấu tạo 2 lớp tole mạ màu dày 0,35mm, lớp giữa bông khoáng, liên kết hèm tiêu chuẩn, có U ngàm tăng cứng 2 cạnh tấm Mã sp 3CG-P50B80T0.35G500W Độ dày tấm 75mm (±2%) Khổ tiêu chuẩn / độ dài tối đa Khổ hữu dụng 1000mm / max 12000mm Vật liệu thép tấm 2 mặt ngoài Tole mạ màu dày 0.35mm, SX theo tiêu chuẩn ASTM A755/A755M, độ cứng G500, màu ghi sáng (dải màu trắng) Vật liệu trong tấm Bông khoáng chống chát tỷ trọng 100kg/m3, không có hoạt chất CFCs, HCFC và chất Amiang (Asbestos) kết hợp keo liên kết chuyên dùng Vị trí lắp đặt Sử dụng làm vách trong/ngoài - • Panel bông khoáng dày 75mm, tole dày 0,4mm
Cấu tạo 2 lớp tole mạ màu dày 0,4mm, lớp giữa bông khoáng, liên kết hèm tiêu chuẩn, có U ngàm tăng cứng 2 cạnh tấm Mã sp 3CG-P50B80T0.35G500W Độ dày tấm 75mm (±2%) Khổ tiêu chuẩn / độ dài tối đa Khổ hữu dụng 1000mm / max 12000mm Vật liệu thép tấm 2 mặt ngoài Tole mạ màu dày 0,4mm, SX theo tiêu chuẩn ASTM A755/A755M, độ cứng G500, màu ghi sáng (dải màu trắng) Vật liệu trong tấm Bông khoáng chống chát tỷ trọng 100kg/m3, không có hoạt chất CFCs, HCFC và chất Amiang (Asbestos) kết hợp keo liên kết chuyên dùng Vị trí lắp đặt Sử dụng làm vách trong/ngoài - • Panel bông khoáng dày 100mm, tole dày 0,35mm
Cấu tạo 2 lớp tole mạ màu dày 0,35mm, lớp giữa bông khoáng, liên kết hèm tiêu chuẩn, có U ngàm tăng cứng 2 cạnh tấm Mã sp 3CG-P50B80T0.35G500W Độ dày tấm 100mm (±2%) Khổ tiêu chuẩn / độ dài tối đa Khổ hữu dụng 1000mm / max 12000mm Vật liệu thép tấm 2 mặt ngoài Tole mạ màu dày 0.35mm, SX theo tiêu chuẩn ASTM A755/A755M, độ cứng G500, màu ghi sáng (dải màu trắng) Vật liệu trong tấm Bông khoáng chống chát tỷ trọng 100kg/m3, không có hoạt chất CFCs, HCFC và chất Amiang (Asbestos) kết hợp keo liên kết chuyên dùng Vị trí lắp đặt Sử dụng làm vách trong/ngoài - • Panel bông khoáng dày 100mm, tole dày 0,4mm
Cấu tạo 2 lớp tole mạ màu dày 0,4mm, lớp giữa bông khoáng, liên kết hèm tiêu chuẩn, có U ngàm tăng cứng 2 cạnh tấm Mã sp 3CG-P50B80T0.35G500W Độ dày tấm 100mm (±2%) Khổ tiêu chuẩn / độ dài tối đa Khổ hữu dụng 1000mm / max 12000mm Vật liệu thép tấm 2 mặt ngoài Tole mạ màu dày 0.4mm, SX theo tiêu chuẩn ASTM A755/A755M, độ cứng G500, màu ghi sáng (dải màu trắng) Vật liệu trong tấm Bông khoáng chống chát tỷ trọng 100kg/m3, không có hoạt chất CFCs, HCFC và chất Amiang (Asbestos) kết hợp keo liên kết chuyên dùng Vị trí lắp đặt Sử dụng làm vách trong/ngoài
4. Các ứng dụng chính của panel bông khoáng
Với những đặc tính ưu việt, panel bông khoáng của 3CGreen được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
-
Nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp: Cách âm, cách nhiệt, chống cháy.
-
Tòa nhà văn phòng, trung tâm thương mại: Giảm thiểu tiếng ồn, đảm bảo sự an toàn về cháy nổ.
-
Phòng sạch, phòng kỹ thuật, phòng điều khiển trung tâm: Đáp ứng yêu cầu cách âm và chống cháy cao.
-
Kho lạnh, kho bảo quản nông sản, thực phẩm: Giữ nhiệt ổn định, tiết kiệm điện năng.
5. Kết luận
Panel bông khoáng là giải pháp tối ưu cho các công trình hiện đại, đáp ứng cùng lúc tiêu chí an toàn, tiết kiệm năng lượng và thân thiện môi trường. Với chất lượng sản phẩm vượt trội, 3CGreen tự tin là đối tác đồng hành đáng tin cậy cho mọi công trình của bạn.
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN VẬT LIỆU XANH 3C
- Hotline – Zalo: 0902 685 695
- Email: contact@3cg.vn
- Địa chỉ: Km 417+800 Quốc lộ 21A, Cố Thổ, Xã Hoà Sơn, Lương Sơn, Tỉnh Hoà Bình